Khi hoạt động sản xuất chế biến diễn ra thường xuyên, doanh nghiệp cần tuân thủ theo quy định pháp luật về môi trường, bao gồm cả Quy Chuẩn Việt Nam (QCVN) áp dụng cho ngành nghề cụ thể. Tuy nhiên, sự tồn tại của nhiều QCVN có thể tạo ra thách thức trong việc tìm kiếm thông tin cần thiết.
Doanh nghiệp cần chú ý đảm bảo hiểu rõ và thực hiện đúng các QCVN liên quan đến hoạt động của mình. Cùng lúc đó, Doanh nghiệp cũng nên hợp tác chặt chẽ với các cơ quan quản lý môi trường để đảm bảo tuân thủ quy định và đảm bảo sự bền vững trong hoạt động sản xuất và chế biến.
Công ty môi trường Ánh Dương xin gửi đến Quý Khách hàng và Quý Doanh nghiệp danh sách các QCVN, TCVN liên quan đến môi trường mới nhất được chúng tôi tổng hợp. Mời Quý Khách hàng và Quý Doanh nghiệp tham khảo!
STT |
Thông tư số |
Tên văn bản |
Ghi chú |
I. Bộ tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về nước thải |
|||
1 |
QCVN 40:2011/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
Xem chi tiết: tại đây! |
2 |
QCVN 14:2008/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt |
Xem chi tiết: tại đây! |
3 |
QCVN 29:2010/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu |
Xem chi tiết: tại đây! |
4 |
QCVN 11 –MT:2015/BTNMT |
Quy chuẫn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản, khi thải vào nguồn nước tiếp nhận nước thải. |
Xem chi tiết: tại đây! |
5 |
QCVN 01-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên |
Xem chi tiết: tại đây! |
6 |
QCVN 28:2010/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế |
Xem chi tiết: tại đây! |
7 |
QCVN 52:2017/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép |
Xem chi tiết: tại đây! |
8 |
QCVN 11-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản |
Xem chi tiết: tại đây! |
9 |
QCVN 12-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy |
Xem chi tiết: tại đây! |
10 |
QCVN 13-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhộm |
Xem chi tiết: tại đây! |
11 |
QCVN 62-MT:2016/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi |
Xem chi tiết: tại đây! |
II. Bộ quy chuẩn Việt Nam về không khí, khí thải, tiếng ồn và độ rung |
|||
12 |
QCVN 05:2013/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. |
Xem chi tiết: tại đây! |
13 |
QCVN 06:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh. |
Xem chi tiết: tại đây! |
14 |
QCVN 05:2023/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí |
Xem chi tiết: tại đây! |
15 |
QCVN 19:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất hữu cơ. |
Xem chi tiết: tại đây! |
16 |
QCVN 20:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ |
Xem chi tiết: tại đây! |
17 |
QCVN 21:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học |
Xem chi tiết: tại đây! |
18 |
QCVN 23:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng |
Xem chi tiết: tại đây! |
19 |
QCVN 51:2017/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép |
Xem chi tiết: tại đây! |
20 |
QCVN 26:2010/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. |
Xem chi tiết: tại đây! |
21 |
QCVN 02:2012/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế |
Xem chi tiết: tại đây! |
22 |
QCVN 27:2010/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung. |
Xem chi tiết: tại đây! |
23 |
QCVN 02:2019/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc. |
Xem chi tiết: tại đây! |
24 |
QCVN 03:2019/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc. |
Xem chi tiết: tại đây! |
25 |
QCVN 24:2016/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc. |
Xem chi tiết: tại đây! |
26 |
QCVN 27:2017/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung - giá trị cho phép tại nơi làm việc. |
Xem chi tiết: tại đây! |
27 |
QCVN 26:2016/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc. |
Xem chi tiết: tại đây! |
III. Bộ quy chuẩn Việt Nam về giới hạn ô nhiễm trong bùn, đất và chất thải nguy hại |
|||
28 |
QCVN 15:2008/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất |
Xem chi tiết: tại đây! |
29 |
QCVN 41:2011/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng |
Xem chi tiết: tại đây! |
30 |
QCVN 07:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại |
Xem chi tiết: tại đây! |
31 |
QCVN 30:2012/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn công nghiệp |
Xem chi tiết: tại đây! |
32 |
QCVN 50:2013/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước |
Xem chi tiết: tại đây! |
33 |
QCVN 03-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất |
Xem chi tiết: tại đây! |
34 |
QCVN 03:2023/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất |
Xem chi tiết: tại đây! |
IV. Bộ quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nguồn nước |
|||
35 |
TCVN 5502:2003 |
Tiêu chuẩn Việt Nam về nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng |
Xem chi tiết: tại đây! |
36 |
QCVN 01-1:2018/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
Xem chi tiết: tại đây! |
37 |
QCVN 6-1:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai |
Xem chi tiết: tại đây! |
38 |
QCVN 08-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
Xem chi tiết: tại đây! |
39 |
QCVN 08:2023/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
Xem chi tiết: tại đây! |
40 |
QCVN 09-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất |
Xem chi tiết: tại đây! |
41 |
QCVN 09:2023/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất |
Xem chi tiết: tại đây! |
42 |
QCVN 10-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển |
Xem chi tiết: tại đây! |
43 |
QCVN 10:2023/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển |
Xem chi tiết: tại đây! |
V. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | |||
44 | QCVN 31:2018/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Xem chi tiết: tại đây! |
45 | QCVN 32:2018/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Xem chi tiết: tại đây! |
46 | QCVN 33:2018/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Xem chi tiết: tại đây! |
47 | QCVN 65:2018/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu thủy tinh nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Xem chi tiết: tại đây! |
48 | QCVN 66:2018/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu kim loại màu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Xem chi tiết: tại đây! |
49 | QCVN 67:2018/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu xỉ hạt lò cao (xỉ hạt nhỏ, xỉ cát từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép) nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Xem chi tiết: tại đây! |
VI. Quy chuẩn, Tiêu chuẩn Việt Nam khác có liên quan | |||
50 | QCVN 01:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng | Xem chi tiết: tại đây! |
51 | QCVN 05:2020/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận hành hóa chất nguy hiểm. | Xem chi tiết: tại đây! |
52 | TCVN 5999:1995 | Tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nước - lấy mẫu và hướng dẫn lấy mẫu nước thải. | Xem chi tiết: tại đây! |
53 | TCVN 5507:2002 | Tiêu chuẩn Việt Nam về hóa chất nguy hiểm. | Xem chi tiết: tại đây! |
54 | TCVN 5945:2010 | Tiêu chuẩn Việt Nam về nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải | Xem chi tiết: tại đây! |
► Bạn có thể tải đầy đủ tài liệu các QCVN, TCVN liên quan đến môi trường do các cơ quan chức năng ban hành: tại đây!
Việc thực hiện hồ sơ môi trường đòi hỏi kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn đáng kể và thường là một quy trình phức tạp. Nếu Quý Khách hàng đang cảm thấy khó khăn trong việc thực hiện hồ sơ môi trường, chúng tôi có thể cung cấp sự hỗ trợ cần thiết. Xin vui lòng gọi Hotline: 0942 195 533 để nhận tư vấn và giải đáp thắc mắc một cách nhanh chóng nhất.